ấn space bar rồi chọn ký hiệu mình muốn gõ (cách này cũng tương tự như chọn kanji cho chữ mình muốn dùng)
ví dụ:

2.Dấu hoa thị
thừơng dùng trong tiếng Nhật: こめ ※
3.Hình vuông :
しかく và bạn sẽ thấy:
□ ■ ◇ ◆ ❖
4. Hình tam giác : さんかく
△ ▲ ▽ ▼ ▷ ▶ ◁ ◀ ∵
5.Hình tròn: まる
○ ● ◎ ◉ ◯ 。 .
6. Ngôi sao: ほし
☆ ★ ※ *
7. Mũi tên: やじるし
→ ← ↑ ↓ ⇄ ⇅ ⇔
⇦ ⇧ ⇨ ⇩ ☜ ☝ ☞ ☟
8.Hình trái Tim:はーと♡ ♥
9. Khi bạn không nhớ tên của từng ký hiệu thi bạn có thể gõ chữ:きごう ấn spacebar và kéo thanh trượt ngang để tìm ký hiệu mình muốn.

10. Ký tự KHUÔN MẶT thường được dùng trên web:かお
(*^^) v(*^_^*) (#^.^#) (ーー;) (^o^)丿m(__)m (^。^) <(_ _)> (・o・) 。。。。
11. Ký hiệu các quân trong đánh bài:とらんぷ
♠ ♣ ♥ ♦ ♡ ♢ ♧ ♤
No comments:
Post a Comment